Câu hỏi:
Công ty mình muốn đăng ký sáng chế và nhãn hiệu tại Việt Nam và Hoa Kỳ.
Cho mình hỏi thủ tục đăng ký như thế nào?
Nếu được, Quý Công ty vui lòng báo giá dịch vụ này giúp mình.
Luật sư tư vấn:
Công ty Luật SB LAW trân trọng cảm ơn Quý Khách hàng đã quan tâm đến dịch vụ tư vấn pháp luật của chúng tôi.
Liên quan đến yêu cầu của Quý khách hàng, tôi xin tư vấn như sau:
I- Đăng ký sáng chế
- Thủ tục đăng ký
Theo quy định, một sáng chế có thể được tiến hành đăng ký bảo hộ dưới dạng sáng chế hoặc giải pháp hữu ích khi đáp ứng đủ các tiêu chuẩn sau:
a. Tiêu chuẩn bảo hộ:
Có tính mới | Có trình độ sáng tạo | Có khả năng áp dụng công nghiệp | |
Sáng chế | P | P | P |
Giải pháp hữu ích | P | P |
b. Hiệu lực của văn bằng bảo hộ:
Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 20 (hai mươi) năm kể từ ngày nộp đơn, phải duy trì hiệu lực hàng năm, mỗi lần 01 (một) năm.
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 10 (mười) năm kể từ ngày nộp đơn, phải duy trì hiệu lực hàng năm, mỗi lần 01 (một) năm.
c. Thời gian đăng ký:
Đơn xin đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế sẽ trải qua các giai đoạn thẩm định như sau:
Quốc gia | Thời gian | Quy trình | Nội dung thẩm định |
Việt Nam | 36-48 tháng | Thẩm định hình thức | Thẩm định tính hợp lệ của đơn đăng ký sáng chế và các tài liệu kèm theo. Nếu đáp ứng, sẽ ra thông báo chấp nhận đơn hợp lệ. |
Công bố đơn
|
Công bố thông tin về sáng chế trên Công báo Sở hữu công nghiệp. | ||
Hoa Kỳ | 36-48 tháng | Thẩm định nội dung | Thẩm định khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn bảo hộ sáng chế. Nếu đáp ứng, sẽ ra thông báo cấp bằng độc quyền sáng chế. |
Công bố bằng độc quyền sáng chế | Công bố thông tin về bằng độc quyền sáng chế trên Công báo Sở hữu công nghiệp. |
d. Tài liệu cần thiết cho việc đăng ký:
Đối với đơn đăng ký độc quyền sáng chế, Quý Công ty cần chuẩn bị những tài liệu sau:
- Bản mô tả sáng chế theo hướng dẫn của SBLAW;
- Các điểm yêu cầu bảo hộ theo hướng dẫn của SBLAW;
- Bản tóm tắt sáng chế theo hướng dẫn của SBLAW;
- Bộ ảnh mô tả theo hướng dẫn của SBLAW;
- Giấy uỷ quyền (soạn theo mẫu của SBLAW);
- Bản sao tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên. Tài liệu này có thể được bổ sung trong thời
hạn 03 tháng tính từ ngày nộp đơn (nếu có); - Tên và địa chỉ của:
+ Người nộp đơn;
+ Tác giả sáng chế.
- Phí đăng ký
2.1. Phí đăng ký tại Việt Nam
Phí đăng ký sáng chế phụ thuộc vào số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập và số trang của sáng chế. Về cơ bản, chi phí như sau:
STT | Nội dung | Phí nhà nước
(VNĐ) |
Phí dịch vụ
(VNĐ) |
1 | Phí đăng ký 01 sáng chế tại Việt Nam cho 01 yêu cầu bảo hộ độc lập | 2.000.000 | 4.000.000 |
2 | Phí cấp bằng sáng chế tại Việt Nam cho 01 yêu cầu bảo hộ độc lập | 760.000 | 1.240.000 |
3 | Phí hiệu đính bản mô tả | – | 10.000.000 |
4 | Phí dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt | 17 USD/100 từ | |
5% VAT | 900.000 | ||
DỰ TỔNG (Số bôi đậm) | 18.900.000
Mười tám triệu chín trăm ngàn đồng |
Lưu ý: Mức phí trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ của SBLAW trong giai đoạn thẩm định hình thức, công bố đơn và thẩm định nội dung nhưng chưa bao gồm chi phí để trả lời thiếu sót về mặt hình thức hoặc nội dung hoặc phải khiếu nại các quyết định của Cục Sở hữu trí tuệ, phí sửa đổi đơn, phí trả lời thông báo yêu cầu làm rõ về mặt kỹ thuật của Cục Sở hữu trí tuệ không do lỗi của SBLAW (nếu có). Khi có phí phát sinh, chúng tôi sẽ thông báo tới Quý Công ty trước khi thực hiện công việc.
2.2. Phí đăng ký tại Hoa Kỳ
STT | Nội dung | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ
(USD) |
1 | Phí đăng ký sáng chế tại Hoa Kỳ | 4,500.00 | 1,500.00 |
2 | Phí dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Anh | – | 20.00 USD/100 từ |
TỔNG | 6,000.00
Sáu ngàn Đôla Mỹ |
Lưu ý: Mức phí trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ của SBLAW trong giai đoạn thẩm định hình thức, công bố đơn và thẩm định nội dung nhưng chưa bao gồm 5% VAT, chi phí để trả lời thiếu sót về mặt hình thức hoặc nội dung hoặc phải khiếu nại các quyết định của Cục Sở hữu trí tuệ, phí sửa đổi đơn, phí trả lời thông báo yêu cầu làm rõ về mặt kỹ thuật của Cục Sở hữu trí tuệ không do lỗi của SBLAW (nếu có). Khi có phí phát sinh, chúng tôi sẽ thông báo tới Quý Công ty trước khi thực hiện công việc.
II- Đăng ký nhãn hiệu
- Thông tin nhãn hiệu
Nhãn hiệu | Danh mục sản phẩm/dịch vụ | Quốc gia đăng ký |
(Vui lòng cung cấp 02 nhãn hiệu) | (Vui lòng cung cấp) | Việt Nam và Hoa Kỳ |
- Chi phí thực hiện
2.1 Phí tra cứu và đăng ký trong nước
Phí tra cứu 02 nhãn hiệu/01 nhóm tại Việt Nam
Chi tiết | Phí nhà nước
(VNĐ) |
Phí dịch vụ
(VNĐ) |
Phí tra cứu khả năng đăng ký 02 nhãn hiệu gồm 01 nhóm dịch vụ trước khi nộp đơn | — | 1.000.000 * 02 = 2.000.000 |
5% VAT | 100.000 | |
Tổng
Bằng chữ |
2.100.000
Hai triệu một trăm nghìn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước, phí dịch vụ và 5% VAT
Phí đăng ký cho 02 nhãn hiệu/01 nhóm tại Việt Nam
Chi tiết | Phí nhà nước
(VNĐ) |
Phí dịch vụ
(VNĐ) |
Phí đăng ký 02 nhãn hiệu cho 01 nhóm thứ nhất có không quá 06 sản phẩm/dịch vụ (đã bao gồm cả phí nộp đơn, công bố, cấp bằng) | 1.360.000 * 02 =
2.720.000 |
2.640.000 * 02 =
5.280.000 |
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu cho 01 nhóm thứ hai có không quá 06 sản phẩm/dịch vụ (đã bao gồm cả phí nộp đơn, công bố, cấp bằng) | 830.000 | 2.670.000 |
Phí cho mỗi sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi | 150.000 | 150.000 |
Cộng (phần in đậm): | 8.000.000 | |
5% VAT: | 400.000 | |
Tổng cộng :
Bằng chữ: |
8.400.000
Tám triệu bốn trăm nghìn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5% VAT; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót về mặt hình thức hoặc đơn bị phản đối bởi bên thứ ba hoặc bị từ chối về mặt nội dung (do trùng/tương tự với nhãn hiệu của người khác đã đăng ký trước…,,), cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
2.2 Phí tra cứu và đăng ký tại Hoa Kỳ
Phí tra cứu 02 nhãn hiệu/01 nhóm tại Hoa Kỳ
Quốc gia | Phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) | Phí dịch vụ
(USD) |
Hoa Kỳ | 250.00 * 02 =
500.00 |
100.00 * 02 =
200.000 |
Phí ngân hàng | 20.00 | |
Tổng USD | 720.00 | |
Tỉ giá (07/06/2017) | 22.735 | |
Tổng VNĐ | 16.369.200 | |
5% VAT | 818.460 | |
TỔNG CỘNG | 17.187.660 | |
Mười bảy triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm sáu mươi đồng |
Ghi chú: Khoản phí nêu trên đã bao gồm 5% VAT, lệ phí nhà nước, phí dịch vụ, phí ngân hàng.
Phí đăng ký cho 02 nhãn hiệu/01 nhóm tại Hoa Kỳ
Quốc gia | Phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) | Phí dịch vụ (USD) |
Hoa Kỳ | 800.00*2 = 1,600.00 | 200.00*2 = 400.00 |
Phí ngân hàng | 30.00 | |
Phí chuyển tài liệu | 30.00 | |
Tổng USD | 2,060.00 | |
Tỉ giá (07/06/2017) | 22.735 | |
Tổng VNĐ | 46.834.100 | |
5%VAT | 2.341.705 | |
TỔNG CỘNG | 49.175.805
Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh năm đồng |
Ghi chú: Khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5% VAT, phí ngân hàng và phí chuyển tài liệu; không bao gồm phí hợp pháp hóa lãnh sự (nếu có), các loại phí phát sinh nếu đơn bị phản đối từ bên thứ ba, từ chối về mặt nội dung, cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
- Tổng chi phí thực hiện công việc
Công việc | Chi phí (đã bao gồm 5% VAT) |
Phí tra cứu 02 nhãn hiệu cho 01 nhóm tại 02 quốc gia | 19.287.660 |
Phí đăng ký 02 nhãn hiệu cho 01 nhóm tại 02 quốc gia | 57.575.805 |
- Thời gian thực hiện công việc
Quốc gia | Thời gian tra cứu
(ngày làm việc) |
Thời gian đăng ký |
Việt Nam | 05 – 07 | 14 – 18 tháng |
Hoa Kỳ | 07-10 | 12 – 14 tháng |
- Các tài liệu nộp đơn đăng ký nhãn hiệu:
5.1. Tài liệu chung
- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu nhãn hiệu (nếu đăng ký dưới tên Công ty thì tên/địa chỉ của Công ty phải trùng khớp với Giấy đăng ký kinh doanh)
- Mẫu nhãn hiệu xin đăng ký.
- Danh mục sản phẩm hàng hóa, dịch vụ cần đăng ký.
- Giấy ủy quyền (theo mẫu SBLaw cung cấp)
5.2. Các tài liệu cụ thể
Tại Hoa Kỳ:
- Giấy ủy quyền công chứng (mẫu SBLAW cung cấp sau);
- Bản tuyên bố sử dụng (mẫu SBLAW cung cấp sau).