Công bố Danh mục Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài

Nội dung bài viết

1. Thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 13 Nghị định 118/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/11/2015 về hướng dẫn Luật Đầu tư, có hiệu lực từ ngày 27/12/2015,

Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã công bố Danh mục Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.Địa chỉ website: https://dautunuocngoai.gov.vn

Danh mục này là tập hợp các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Biểu cam kết của Việt Nam trong Tổ chức thương mại thế giới (WTO) và các luật, pháp lệnh, nghị định, điều ước quốc tế về đầu tư của Việt Nam.

Nguồn ảnh: http://enternews.vn/ban-hanh-danh-muc-dieu-kien-dau-tu-nha-dau-tu-phai-cho-toi-bao-gio.html

2. Theo đó, Nhà đầu tư nước ngoài buộc phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện đầu tư nếu muốn thực hiện dự án đầu tư thuộc Danh mục Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài. Trường hợp dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài thuộc lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam chưa có quy định, chưa có trong các cam kết quốc tế của Việt Nam thì cơ quan đăng ký đầu tư sẽ lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ quản lý chuyên ngành để xem xét, quyết định.

3. Danh mục bao gồm 18 phân ngành đòi hỏi nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện đầu tư, gồm:

STT

Phân ngành

Tên ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

1

Bất động sản

1. Kinh doanh bất động sản

2

Dịch vụ thuê hoặc cho thuê kèm hoặc không kèm người điều khiển

1. Dịch vụ cho thuê máy bay không kèm người điều khiển (CPC 83104);

2. Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác không kèm người điều khiển (CPC 83109);

3. Dịch vụ cho thuê tàu biển kèm người điều khiển (CPC 72130);

4. Dịch vụ cho thuê tàu thuyền không kèm theo người lái (CPC 83103).

3

Dịch vụ vận tải

1. Dịch vụ bảo đảm hàng hải;

2. Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**);

3. Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị đường bộ (CPC 8867);

4. Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị đường sắt (CPC 8868);

5. Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 741);

6. Dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay;

7. Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748);

8. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt (CPC 743);

9. Dịch vụ kéo và dắt phương tiện vận tải đường sắt (CPC 7113);

10. Dịch vụ khác (một phần của CPC 749);

11. Dịch vụ kho bãi (CPC 742);

12. Dịch vụ kho bãi container;

13. Dịch vụ lai dắt tàu biển (CPC 7214 – dịch vụ dẫn và kéo tàu);

14. Dịch vụ thông quan;

15. Dịch vụ vân tải đa phương thức quốc tế;

16. Dịch vụ vận tải đường ống (CPC 713);

17. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7212);

18. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123);

19. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112);

20. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7211);

21. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (CPC 7121 + 7122);

22. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt (CPC 7111);

23. Dịch vụ xếp dỡ container, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 7411).

4

Dịch vụ chuyên môn

1. Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ kế toán (CPC 862);

2. Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671);

3. Dịch vụ pháp lý (CPC 861);

4. Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674);

5. Dịch vụ thú y (CPC 932), không bao gồm việc lưu giữu giống vi sinh vật trong thú ý;

6. Dịch vụ thuế (CPC 863);

7. Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672), dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673).

5

Dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan

1. Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 747);

2. Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); cung cấp thức ăn (CPC 642), đồ uống (CPC 643).

6

Dịch vụ giải trí, văn hóa và thể thao

1. Công viên chủ đề (CPC 9649);

2. Dịch vụ bản ghi hình ca múa nhạc, sân khấu, vui chơi giải trí;

3. Dịch vụ giải trí, bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc (CPC 9619);

4. Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964);

5. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;

6. Kinh doanh xổ số.

7

Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan

1. Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 841-845, CPC 849).

8

Dịch vụ nghe nhìn

1. Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121);

2. Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113), trừ băng hình;

3. Dịch vụ phát thanh, truyền hình (CPC 9613);

4. Sản xuất phim (CPC 96112).

9

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

1. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851);

2. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về văn hóa, xã hội và nhân văn; Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đa ngành (CPC 852, 853).

10

Dịch vụ thông tin

1. Dịch vụ bưu chính (CPC 751 – Các dịch vụ bưu chính và chuyển phát. CPC 7511 – Các dịch vụ bưu chính);

2. Dịch vụ viễn thông cơ bản;

3. Dịch vụ viễn thông cơ bản khác (dịch vụ mang riêng ảo - VPN);

4. Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng.

11

Dịch vụ xây dựng

1. Thi công xây dựng công trình (CPC 511-8).

12

Dịch vụ y tế và xã hội

1. Bệnh viện (CPC 9311);

2. Dịch vụ khác về chăm sóc sức khỏe (CPC 9319);

3. Phòng khám chuyên khoa (93122);

4. Phòng khám đa khoa (CPC 93121).

13

Giáo dục đào tạo – dạy nghề và các dịch vụ liên quan

1. Dịch vụ cho thuê lại lao động;

2. Dịch vụ dạy nghề (CPC 9223, 9231);

3. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài;

4. Dịch vụ giáo dục (giáo dục tiểu học CPC 921, giáo dục phổ thông CPC 922, giáo dục bậc cao CPC 923, giáo dục cho người lớn CPC 924 và dịch vụ giáo dục khác, bao gồm đào tạo ngoại ngữ CPC 929);

5. Dịch vụ liên kết đào tạo với nước ngoài.

14

Môi trường

1. Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090**);

2. Dịch vụ làm sạch khí thải và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 9404, 9405);

3. Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401);

4. Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402).

15

Nông Lâm Ngư nghiệp

1. Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881);

2. Khai thác thủy sản.

16

Sản xuất, kinh doanh hàng hóa

1. Chế biến dầu thực vật;

2. Chế biến đường mía;

3. Chế biến gỗ (trừ dự án sử dụng gỗ nhập khẩu);

4. Chế biến sữa;

5. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay (CPC 7461); cảng sông, cảng biển;

6. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt;

7. Kinh doanh tiền chất công nghiệp;

8. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ;

9. Kinh doanh và sửa chữa công cụ hỗ trợ, súng săn;

10. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, bao gồm cả hoạt động tiêu hủy;

11. Sản xuất con dấu;

12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá;

13. Sản xuất, kinh doanh các loại pháo, gồm pháo hoa;

14. Truyền tải và điều độ hệ thống điện quốc gia;

15. Xây dựng, lắp đặt, vận hành và bảo trì thiết bị viễn thông.

17

Thương mại dịch vụ

1. Dịch vụ phân phối;

2. Nhập khẩu sản phẩm thuốc lá nhằm mục đích thương mại;

3. Thu gom hàng lẻ ở nội địa.

18

Các dịch vụ kinh doanh khác

1. Dịch vụ bảo vệ (CPC 87305);

2. Dịch vụ chụp ảnh chân dung, chụp ảnh đặc biệt,c hụp ảnh chuyên ngành (CPC 87504), ngoại trừ chụp ảnh trên không;

3. Dịch vụ công chứng (CPC 8613);

4. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp;

5. Dịch vụ đóng gói (CPC 876);

6. Dịch vụ giám định sở hữu coogn nghiệp;

7. Dịch vụ giám định tư pháp;

8. Dịch vụ in bao bì;

9. Dịch vụ kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải;

10. Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676);

11. Dịch vụ lau dọn các tòa nhà; gồm dịch vụ diệt khuẩn và ngăn ngừa lây lan và dịch vụ lau dọn cửa sổ trong khu công nghiệp và khu chế xuất (CPC 87401, 87402);

12. Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883), không bao gồm các hoạt động: cung ứng vật tư, thiết bị và hóa phẩm, dịch vụ căn cứ, dịch vụ tàu thuyền, dịch vụ sinh hoạt đời sống. dịch vụ bay;

13. Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885);

14. Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật (gồm: dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác CPC 86751); dịch vụ khảo sát lòng đất (CPC 86752); dịch vụ khảo sát bề mặt CPC 86753);

15. Dịch vụ liên quan tới tư vấn quản lý (CPC 866), trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402);

16. Dịch vụ nổ mìn trên toàn lãnh thổ Việt Nam và khu vực;

17. Dịch vụ quản tài viên;

18. Dịch vụ quảng cáo (CPC 871), trừ quảng cáo thuốc lá;\

19. Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy míc, thiết bị (CPC 633), không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện, thiết bị vận tái khác;

20. Dịch vụ thẩm định giá;

21. Dịch vụ thu gom đồ giặt (CPC 97001), giặt khô, là (CPC 97014);

22. Dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư (một phần của CPC 865);

23. Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865), tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505);

24. Dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa;

25. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu phá sóng thông tin di động.

Các điều kiện cụ thể đối với từng ngành nghề đầu tư kinh doanh nêu trên được Bộ Kế hoạch và Đầu tư liệt kê cụ thể tại Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.

4. Một số điểm lưu ý cho nhà đầu tư nước ngoài có dự án đầu tư kinh doanh thuộc danh mục Danh mục đầu tư kinh doanh có điều kiện:

- Nguyên tắc áp dụng điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài:

+ Kinh doanh nhiều ngành, nghề có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài: phải đáp ứng toàn bộ các điều kiện đối với ngành, nghề đó;

+ Nhà đầu tư thuộc đối tượng của nhiều hiệp định thì được chọn áp dụng 1 trong các hiệp định đó;

+ Nhà đầu tư không thuộc Nước WTO được áp dụng như với nước WTO;

+ Nhà đầu tư là công dân nước ngoài nhưng đồng thời có quốc tịch Việt Nam được quyền lựa chọn áp dụng điều kiện đầu tư và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước hoặc nhà đầu tư nước ngoài;

+ Đối với ngành, phân ngành không cam kết, chưa cam kết, chưa được quy định: i) nếu pháp luật đã có quy định thì thực hiện theo pháp luật; ii) nếu đã cho phép nhà đầu tư nước ngoài và được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài thì nhà đầu tư khác được phép thực hiện; iii) nếu chưa có quy định, chưa trong Danh mục công bố thì hỏi Bộ quản lý ngành và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài áp dụng trong các trường hợp:

+ Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế;

+ Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế;

+ Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh;

+ Nhận chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc các trường hợp tiếp nhận dự án đầu tư khác;

+ Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

- Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với nhà đầu tư nước ngoài bao gồm:

+ Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ trong tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài;

+ Hình thức đầu tư;

+ Phạm vi hoạt động;

+ Đối tác đầu tư;

+ Điều kiện khác theo quy định của luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước (quy định riêng cho nhà đầu tư nước ngoài).

Tải văn bản tại đây : Bieu cam ket dich vu gia nhap WTO.pdf

Nghi dinh huong dan Luat Dau tu.pdf

Bài viết có tham khảo thông tin từ Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài với đường link sau: https://dautunuocngoai.gov.vn/fdi/nganhnghedautu

>> Xem thêm : Luật sư cho doanh nghiệp nước ngoài

0/5 (0 Reviews)

Bài viết liên quan