Sau đây SBLaw xin cung cấp cho quý khách hàng các hồ sơ cần thiết để thực hiện thủ tục đầu tư :
1. Hồ sơ đăng ký đầu tư
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký đầu tư (theo mẫu);
- Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ này, nhà đầu tư phải nộp kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
b) Số bộ hồ sơ: 02 bộ.
2. Hồ sơ các trường hợp đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
2.1. Trường hợp đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
a) Hồ sơ gồm:
- Bản đăng ký đầu tư (theo mẫu);
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của chủ đầu tư: Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp; Bản sao Quyết định thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương.
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (tự lập và chịu trách nhiệm);
- Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư phải nộp kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
b) Số bộ hồ sơ: 07 bộ.
2.2. Trường hợp dự án có mức vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu); Văn bản tiếp nhận đầu tư.
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (đối với nhà đầu tư là tổ chức thì nộp bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các tài liệu tương đương khác; đối với nhà đầu tư là cá nhân thì nộp bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân);
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (tự lập và chịu trách nhiệm);
- Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư phải nộp kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C Nghị định 108/2006/NĐ-CP.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 8 bộ.
2.3. Trường hợp dự án có mức vốn từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
a) Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ như điểm a) của hồ sơ 2.2 (hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án có mức vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
b) Số lượng bộ hồ sơ: 08 bộ.
2.4. Trường hợp dự án có mức vốn từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
a) Hồ sơ gồm:
Hồ sơ như điểm a) của hồ sơ 2.2 (hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án có mức vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.)
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng khi tham gia thị trường quy định đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 8 bộ.