Câu hỏi: Công ty mình cần đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ, với thông tin như sau:
Hiện tại, công ty mình đang làm thủ tục đăng ký tại Việt Nam sau đó sẽ đăng ký tại Mỹ.
Tên nhãn: ABC
Nhóm sản phẩm/dịch vụ:
Nhóm 25: Đồ đội đầu (Mũ chụp đầu bằng ni lông)
Nhóm 35: Nhập Khẩu; Xuất Khẩu; Giới thiệu sản phẩm, trưng bày sản phẩm; Quảng cáo; Mua bán các sản phẩm sau: Đồ đội đầu (Mũ chụp đầu bằng ni lông)
Nếu có thể mong quý công ty gửi cho mình thư tư vấn cụ thể và báo giá dịch vụ để bên mình tiện theo dõi tổng hợp gửi lãnh đạo.
Luật sư tư vấn: Chúng tôi xin cảm ơn sự tin tưởng của Quý Công ty đối với SBLAW trong lĩnh vực tư vấn sở hữu trí tuệ.
Tiếp theo nội dung trao đổi giữa Luật sư Chúng tôi và Quý Công ty, Chúng tôi trân trọng gửi đến Quý Công ty bản đề xuất dịch vụ đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ để Quý Công ty tiện tham khảo và xem xét:
1. Thông tin nhãn hiệu đăng ký
NHÃN HIỆU | DANH MỤC SẢN PHẨM/DỊCH VỤ |
ABC | Nhóm 25: Đồ đội đầu (Mũ chụp đầu bằng ni lông) Nhóm 35: Nhập Khẩu; Xuất Khẩu; Giới thiệu sản phẩm, trưng bày sản phẩm; Quảng cáo; Mua bán các sản phẩm sau: Đồ đội đầu (Mũ chụp đầu bằng ni lông) |
2. Chi phí thực hiện công việc
Phí tra cứu 01 nhãn hiệu gồm 02 nhóm
Nội dung công việc | Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) | Phí dịch vụ của SB (USD) |
Phí tra cứu khả năng đăng ký 01 nhãn hiệu gồm 02 nhóm | 200.00*2 = 400.00 | 100.00 * 2 = 200.00 |
Cộng 1 | 600.00 | |
Phí ngân hàng | 20.00 | |
Cộng 2 | 620.00 | |
TỶ GIÁ (25/04/2017) | 22,790 | |
TỔNG VNĐ: | 14.129.800 | |
5% VAT: | 706.490 | |
TỔNG CỘNG: | 14.836.290 Mười bốn triệu tám trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước, phí dịch vụ và 5%VAT
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu gồm 02 nhóm
Nội dung công việc | Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) | Phí dịch vụ của SB (USD) |
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu gồm 02 nhóm | 800.00 + 700.00 = 1,500.00 | 200.00 + 150.00 = 350.00 |
Cộng 1 | 1,850.00 | |
Phí ngân hàng | 30.00 | |
Phí chuyển tài liệu | 30.00 | |
Cộng 2 | 1,910.00 | |
TỶ GIÁ (25/04/2017) | 22,790 | |
TỔNG VNĐ: | 43.528.900 | |
5% VAT: | 2.176.445 | |
TỔNG CỘNG: | 45.705.345 Bốn mươi lăm triệu bảy trăm linh năm nghìn ba trăm bốn mươi lăm đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót về mặt hình thức hoặc đơn bị phản đối bởi bên thứ ba hoặc bị từ chối về mặt nội dung (do trùng/tương tự với nhãn hiệu của người khác đã đăng ký trước…,,), cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có),(3) phí hợp pháp hóa lãnh sự (theo phí nhà nước tại thời điểm hợp pháp hóa lãnh sự). Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
Tổng phí tra cứu và đăng ký 01 nhãn hiệu cho 02 nhóm
Phí tra cứu 01 nhãn hiệu cho 02 nhóm sản phẩm, dịch vụ | 14.836.290 |
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu cho 02 nhóm sản phẩm, dịch vụ | 45.705.345 |
3.Qui trình và thời gian đăng ký nhãn hiệu
3.1.Quy trình đăng ký nhãn hiệu
Qui trình đăng ký nhãn hiệu bao gồm các giai đoạn (i) thẩm định hình thức Đơn, (ii) thẩm định nội dung đơn (xem nhãn hiệu có đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ theo luật định hay không) và (iii) công bố đơn trên công báo sở hữu công nghiệp và (iv) cấp bằng.
3.2.Thời gian đăng ký nhãn hiệu
Quốc gia | Tra cứu | Đăng ký |
Mỹ | 07-10 ngày làm việc | 12-14 tháng |
4.Tài liệu nộp đơn
Các tài liệu cần thiết trong quá trình đăng ký nhãn hiệu:
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của chủ đơn;
- Giấy ủy quyền công chứng (mẫu SBLAW cung cấp sau);
- Bản tuyên bố sử dụng (mẫu SBLAW cung cấp sau).
Mời Quý vị xem thêm phần tư vấn của luật sư SBLAW về việc đăng ký nhãn hiệu quốc tế trên truyền hình: