Hệ thống thuế Việt Nam ngày càng được hoàn thiện với mục tiêu đảm bảo tính công bằng, minh bạch và hiệu quả. Một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào việc thực hiện mục tiêu này là việc sử dụng mã số thuế, hay còn gọi là tiểu mục nộp thuế. Vậy tiểu mục nộp thuế là gì? Danh sách các mã tiểu mục nộp thuế. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về vấn đề này.
Mã tiểu mục là gì?
Mã tiểu mục là một mã số được sử dụng để phân loại chi tiết các khoản thu, chi ngân sách nhà nước. Mỗi mã tiểu mục đại diện cho một loại thu, chi cụ thể, giúp cơ quan thuế và các cơ quan quản lý có thể theo dõi, thống kê và phân tích các hoạt động tài chính một cách chính xác và hiệu quả.
Danh sách tiểu mục nộp thuế
Danh sách tiểu mục nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Tiểu mục nộp thuế là mã số được sử dụng để phân loại chi tiết các khoản thuế trong cùng một mục nộp thuế. Mỗi loại thuế lại có các mục và tiểu mục khác nhau để giúp người nộp thuế phân biệt được và nộp đúng loại thuế cho doanh nghiệp của mình. Dưới đây là các mã tiểu mục nộp thuế thông dụng.
Loại thuế | Tiểu mục nộp thuế | Mô tả |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) | 1052 | TNDN từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
1053 | TNDN từ chuyển nhượng bất động sản | |
1055 | TNDN từ chuyển nhượng vốn | |
1056 | TNDN từ hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản | |
1057 | TNDN từ hoạt động vận tải | |
1058 | TNDN từ hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch, lữ hành | |
1059 | TNDN từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm | |
1060 | TNDN từ hoạt động kinh doanh ngân hàng | |
1061 | TNDN từ hoạt động kinh doanh chứng khoán | |
1062 | TNDN từ hoạt động kinh doanh bất động sản | |
1063 | TNDN từ hoạt động kinh doanh xây dựng | |
1064 | TNDN từ hoạt động kinh doanh thương mại | |
1065 | TNDN từ hoạt động kinh doanh dịch vụ | |
1066 | TNDN từ hoạt động cho thuê tài sản | |
1067 | TNDN từ hoạt động chuyển giao công nghệ | |
1068 | TNDN từ hoạt động khác | |
4918 | Tiền chậm nộp TNDN |
Danh sách tiểu mục nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT)
Loại thuế | Tiểu mục nộp thuế | Mô tả |
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | 1701 | GTGT hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
1702 | GTGT hàng hóa nhập khẩu | |
1703 | GTGT hàng hóa xuất khẩu | |
1704 | GTGT dịch vụ xuất khẩu | |
1705 | GTGT hàng hóa, dịch vụ chuyển nhượng bất động sản | |
1706 | GTGT hàng hóa, dịch vụ chuyển giao công nghệ | |
1707 | GTGT hàng hóa, dịch vụ cho thuê tài sản | |
1708 | GTGT hàng hóa, dịch vụ khác | |
4931 | Tiền chậm nộp GTGT |
Danh sách tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
Loại thuế | Mã tiểu mục | Mô tả |
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) | 1001 | TNCN từ tiền lương, tiền công |
1001 | TNCN từ tiền lương, tiền công | |
1003 | TNCN từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | |
1004 | TNCN từ đầu tư vốn | |
1005 | TNCN từ chuyển nhượng vốn | |
1006 | TNCN từ trúng thưởng | |
1007 | TNCN từ bản quyền | |
1008 | TNCN từ hoạt động khác | |
1012 | TNCN từ thừa kế, biếu tặng (trừ bất động sản) | |
1014 | TNCN từ hoạt động cho thuê tài sản | |
4917 | Tiền chậm nộp TNCN |
Danh sách tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (TTDB)
Loại thuế | Mã tiểu mục | Mô tả |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTDB) | 1751 | Hàng nhập khẩu |
1753 | Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | |
1754 | Rượu sản xuất trong nước | |
1755 | Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước | |
1756 | Xăng các loại sản xuất trong nước | |
1757 | Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước | |
1758 | Bia sản xuất trong nước | |
1761 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết | |
1762 | Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước | |
1763 | Rượu nhập khẩu bán ra trong nước | |
1764 | Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước | |
1765 | Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước | |
1766 | Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước | |
1767 | Bia nhập khẩu bán ra trong nước | |
1799 | Khác | |
2101 | Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá | |
2102 | Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu, bia | |
2103 | Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng, dầu | |
2104 | Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các sản phẩm khác | |
4934 | Tiền chậm nộp TTDB |
Danh sách tiểu mục nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
Loại thuế | Tiểu mục | Mô tả |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1301 | Đất trồng cây hàng năm |
1302 | Đất trồng cây lâu năm | |
1303 | Đất trồng rừng | |
1304 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
1305 | Đất làm muối | |
1349 | Đất dùng cho mục đích khác |
Danh sách tiểu mục thu tiền sử dụng đất
Loại thuế | Tiểu mục | Mô tả |
1551 | Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | |
1552 | Nước thủy điện | |
1553 | Khoáng sản kim loại | |
1555 | Khoáng sản phi kim loại | |
1556 | Thủy, hải sản | |
1557 | Sản phẩm của rừng tự nhiên | |
1558 | Nước thiên nhiên khác | |
1561 | Yến sào thiên nhiên | |
1562 | Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | |
1563 | Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | |
1599 | Tài nguyên khoáng sản khác | |
4927 | Mã chậm nộp thuế tài nguyên |
Danh sách tiểu mục nộp thuế tài nguyên
Loại thuế | Mã tiểu mục | Mô tả |
1401 | Đất được nhà nước giao | |
1405 | Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) | |
1406 | Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) | |
1407 | Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý | |
1408 | Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê | |
1411 | Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất | |
1449 | Khác |
Mã tiểu mục thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Loại thuế | Tiểu mục | Mô tả |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Tiểu mục 1601 | Thu từ đất ở tại nông thôn |
Tiểu mục 1602 | Thu từ đất ở tại đô thị | |
Tiểu mục 1603 | Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |
Tiểu mục 1649 | Thu từ đất phi nông nghiệp khác |
Tiểu mục thuế tiêu xuất nhập khẩu
Loại thuế | Tiểu mục | Mô tả |
Thuế xuất nhập khẩu | 1851: | Thuế xuất khẩu |
1901 | Thuế nhập khẩu | |
Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | 1951 | Thuế chống bán phá giá |
1952 | Thuế chống trợ cấp | |
1953 | Thuế chống phân biệt đối xử | |
1954 | Thuế tự vệ | |
1999 | Thuế phòng vệ khác |
Danh sách tiểu mục nộp thuế bảo vệ môi trường
Loại thuế | Tiểu mục | Mô tả |
Thuế bảo vệ môi trường | 2001 | Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) |
2002 | Dầu Diezel sản xuất trong nước | |
2003 | Dầu hỏa sản xuất trong nước | |
2004 | Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước | |
2005 | Than đá sản xuất trong nước | |
2006 | Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước | |
2007 | Túi ni lông sản xuất trong nước | |
2008 | Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | |
2009 | Nhiên liệu bay sản xuất trong nước | |
2011 | Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | |
2012 | Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | |
2013 | Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | |
2019 | Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước | |
2021 | Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu | |
2041 | Xăng nhập khẩu bán ra trong nước | |
2042 | Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước | |
2043 | Diezel nhập khẩu bán ra trong nước | |
2044 | Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước | |
2045 | Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước | |
2046 | Than đá nhập khẩu bán ra trong nước | |
2047 | Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước | |
2048 | Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác | |
2049 | Khác |
Danh sách mã tiểu mục thu tiền phạt và tịch thu khi vi phạm hành chính
Loại thuế | Mã tiểu mục | Mô tả |
Thu tiền phạt và tịch thu khi vi phạm hành chính | 4263 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng |
4264 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện | |
4265 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện | |
4267 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị | |
4268 | Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân | |
4271 | Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án | |
4272 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. | |
4273 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. | |
4274 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | |
4275 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | |
4276 | Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm | |
4277 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác | |
4278 | Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác | |
4279 | Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính |
Lưu ý:
- Thông tin về mã tiểu mục nộp thuế có thể thay đổi theo thời gian, do đó, bạn nên cập nhật thông tin mới nhất từ các cơ quan chức năng.
- Nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc tra cứu mã tiểu mục nộp thuế, bạn nên liên hệ với cơ quan thuế địa phương để được hỗ trợ.
Tổng hợp các mã tiểu mục phổ biến nhất
Nhiều quý khách hàng thường đặt câu hỏi như tiểu mục 4917, 4918, 4931, 1702,1702,... là gì? Dưới đây là những mã tiểu mục được tìm kiếm nhiều nhất mà SBLAW sẽ liệt kê cho quý khách dưới đây để các bạn tra nhanh chóng hơn:
- Mã tiểu mục 4917 là chậm nộp thuế thu nhập cá nhân( TNCN)
- Tiểu mục 4918 là chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
- Tiểu mục 4931 là tiểu mục tiền nộp tiền chậm thuế giá trị gia tăng (GTGT).
- Tiểu mục 1701 là tiểu mục nộp Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí);
- Tiểu mục 1702: Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng)
- Tiểu mục 1052 là thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
- Tiểu mục 1001 là thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công.
- Tiểu mục 4918 là thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) chậm nộp
- Tiểu mục 4272: Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
- Tiểu mục 1601: Thu từ đất ở tại nông thôn
Tiểu mục 1602 là thuế thu từ đất ở tại đô thị - Tiểu mục 1603: Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Tiểu mục 4268 là vi phạm hành chính đối với Luật thuế TNCN
- Tiểu mục 4272 là tiền chậm nộp của vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý (trừ thuế TNCN)
- Tiểu mục 1901 là tiểu mục nộp thuế nhập khẩu
- Tiểu mục 2864 - Lệ phí môn bài mức (bậc) 3: Áp dụng đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có mức thuế 1.000.000 đồng/năm.
- Tiểu mục 4254 là vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế (Không áp dụng với vi phạm thuộc Luật thuế thu nhập cá nhân)
- Tiểu mục 4944 là mã dùng để ghi nhận khoản tiền chậm nộp thuế môn bài.
Mã tiểu mục là một công cụ quan trọng trong quản lý tài chính, giúp các cơ quan quản lý và doanh nghiệp có thể theo dõi, đánh giá và phân tích các hoạt động tài chính một cách chính xác và hiệu quả. Việc hiểu rõ về mã tiểu mục sẽ giúp bạn thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến thuế và tài chính một cách thuận lợi hơn. Liên hệ ngay SBLAW khi bạn có bất kì vấn đề nào về pháp lý cần được tư vấn và hỗ trợ.
|