BẢNG PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ (Phiên bản 7)
C02 | Xử lý nước, nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt hoặc bùn (bể lắng, các thiết bị để lọc, ví dụ như bể lọc có cát hay cái lọc kiểu lưới B 01 D) |
C02F | Xử lý nước, nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt hay bùn (Các chất lắng của nước thải) Ghi chú 1 Qui trình sử dụng enzim hay vi sinh được phân loại trong phân lớp này và về sau không được phân loại ở phân lớp C 12 S nữa [5] 2 Trong phân lớp này nên thêm mã chỉ số của nhóm 101 : 0 0. Mã chỉ số này cần kết hợp [7] 3 Trong phân lớp này nên thêm mã chỉ số của nhóm 03 : 0 0. Mã chỉ số này không cần kết hợp [7] Nội dung phân lớp Xử lý nước bằng phương pháp hoá học hay vật lý 1 / 0 0, 5 / 0 0, 9 / 0 0 Xử lý nước bằng phương pháp sinh học 3 / 0 0 Ghi chú 1 Nhóm này chỉ bao gồm các phương pháp xử lý kết hợp trong đó đặc điểm chủ yếu nằm trong sự kết hợp các giai đoạn xử lý [3] 3 Trong nhóm này, nếu không có chỉ dẫn ngược lại thì sẽ được phân loại ở vị trí thích hợp cuối cùng [7] 5 Chú ý chương IV của quyển hướng dẫn đưa ra các qui tắc áp dụng và giới thiệu các kiểu. |
Nhóm A: : 01 – 21 – 22 – 23 – 24 – 41 – 42 – 43 – 44 – 45 – 46 – 47 – 61 – 6r2 – 63.
Nhóm B: : 01 – 02 – 03 – 04 – 05 – 06 – 07 – 08 – 09 – 21 – 22 – 23 – 24 – 25 – 26 – 27 – 28 – 29 – 30 – 31 – 32 – 41 – 42 – 43 – 44 – 60 – 61 – 62 – 63 – 64 – 65 – 66 – 67 – 68 – 81 – 82.
Nhóm C: : 01 – 02 – 03 – 04 – 05 – 06 – 07 – 08 – 09 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 21 – 22 – 23 – 25 – 30.
Nhóm D: : 01 – 02 – 03 – 04 – 05 – 06 – 07 – 21.
Nhóm E: : 01 – 02 – 03 – 04 – 05 – 06 – 21.
Nhóm F: : 01 – 02 – 03 – 04 – 15 – 16 – 17 – 21 – 22 – 23 – 24 – 25 – 26 – 27 – 28 – 41 – 42.
Nhóm G: : 01 – 02 – 03 – 04 – 05 – 06 – 07 – 08 – 09 – 10 – 11 – 12 – 21.
Nhóm H: : 01 – 02 – 03 – 04 – 05.