Danh mục hồ sơ gia hạn giấy phép văn phòng đại diện
STT |
Hồ sơ |
Người cung cấp |
Yêu cầu |
Ngôn ngữ |
Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
SB Law |
01 bản hợp pháp hóa lãnh sự để dịch ra tiếng Việt |
Song ngữ Anh – Việt |
Khách hàng ký và đóng dấu theo mẫu do SB Law cung cấp |
2 | Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính từ thời điểm thành lập đến thời điểm đề nghị gia hạn |
SB Law |
Ký và đóng dấu bởi Trưởng văn phòng đại diện |
Song ngữ Anh – Việt |
Khách hàng ký và đóng dấu theo mẫu do SB Law cung cấp |
3 | Giấy ủy quyền cho SB Law thay mặt Khách hàng thực hiện công việc |
SB Law |
01 bản hợp pháp hóa lãnh sự để dịch ra tiếng Việt |
Song ngữ Anh – Việt |
Khách hàng ký và đóng dấu theo mẫu do SB Law cung cấp
Nếu Trưởng VPĐD có mặt để nhận kết quả thì không cần Giấy ủy quyền |
4 | Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương của năm tài chính gần nhất |
Khách hàng |
01 bản hợp pháp hóa lãnh sự để dịch ra tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp |
5 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận thành lập của thương nhân nước ngoài |
Khách hàng |
01 bản hợp pháp hóa lãnh sự để dịch ra tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
6 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Khách hàng |
Bản gốc |
Tiếng Việt |
|
7 | CMND/Hộ chiếu của Người đứng đầu văn phòng đại diện kế nhiệm |
Khách hàng |
02 bản sao y chứng thực |
Tiếng Việt |
Thời hạn chứng thực không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ |
8 | Giấy tờ chứng minh Người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm và toàn bộ nhân viên của VPĐD đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam |
Khách hàng |
02 bản photo /mỗi tài liệu |
Tiếng Việt |
· Đối với nhân viên người nước ngoài:
– Tờ khai nộp thuế TNCN của Quý gần nhất; – Biên lai nộp thuế TNCN của Quý gần nhất;
· Đối với nhân viên người Việt Nam: – Tờ khai nộp thuế TNCN của Quý gần nhất (nếu đóng theo tháng thì nộp tờ khai của 03 tháng gần nhất); – Biên lai nộp thuế TNCN của Quý gần nhất (nếu đóng theo tháng thì nộp biên lại của 03 tháng gần nhất); – Danh sách nhân viên người Việt Nam của VPĐD đóng Bảo hiểm xã hội kỳ gần nhất; – Xác nhận đóng tiền (Biên lai nộp tiền; Ủy nhiệm chi; Giấy chuyển tiền) Bảo hiểm xã hội kỳ gần nhất; |
9 | Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới/ gia hạn hợp đồng thuê địa điểm của Văn phòng đại diện |
Khách hàng |
02 bản photo | Thời hạn thuê nên bằng hoặc lớn hơn thời gian hoạt động dự định xin gia hạn (vd: đề xuất gia hạn thời gian hoạt động tăng từ 1 năm lên 2 năm, thì hợp đồng thuê tối thiểu nên là 2 năm để có cơ sở xem xét) |